Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023.
Bạn đang xem: trường đại học tài nguyên môi trường hà nội
Thông tin cụ thể mời các bạn đọc trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Mã trường: DMT
- Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 0902 130 130
- Email: [email protected]
- Website: http://hunre.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/Hunre.fanpage
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cập nhật ngày 16/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam hoặc của nước ngoài (đã được sở tại cho phép thực hiện, tương đương trình độ THPT tại Việt Nam) ở nước ngoài hoặc tại Việt Nam;
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp. Trường hợp thí sinh tốt nghiệp trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu về khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 như sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT (tính tới thời điểm xét tuyển)
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Anh ≥ 5.0 điểm.
Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Theo lịch hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
*Ngành Ngôn ngữ Anh:
- Tổng điểm TBC các đầu điểm bao gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên);
- Điểm TBC môn Tiếng Anh năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm (thang điểm 10).
*Các ngành khác: Tổng điểm TBC các đầu điểm bao gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên);
c. Xét tuyển đặc cách theo quy định của HUNRE
Đối tượng xét tuyển đặc cách:
- Học sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT ≥ 64/120 điểm hoặc IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp, còn thời gian sử dụng tính tới thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt học lực giỏi.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 ≥ 75/150 điểm.
e. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xem thêm: công thức tính diện tích hình lập phương
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, thời gian xét tuyển và xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo lịch hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
***Lưu ý cực kỳ quan trọng: Tất cả các thí sinh sau khi đăng ký xét tuyển tại trường hoặc đã đạt điều kiện trúng tuyển sớm tại trường đều phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường qua hệ thống nghiệp vụ xét tuyển Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua cổng dịch vụ công Quốc gia và chính thức được công nhận trúng tuyển khi có kết quả trúng tuyển từ quy trình xét nguyện vọng toàn quốc của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thực hiện đăng ký xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Hình thức đăng ký, nguyên tắc và thời gian công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển đặc cách:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống) đặc cách ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và chữ ký của thí sinh;
- 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển;
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận của đơn vị cấp chứng chỉ còn hiệu lực tới thời điểm ĐKXT (với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh);
- Bản sao công chứng CCCD/CMND.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu (tải xuống) ghi rõ đợt xét tuyển và các thông tin bắt buộc khác;
- 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển;
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao CCCD/CMND;
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ đăng ký xét điểm thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống) ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh;
- Phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để trường gửi thông báo trúng tuyển;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng CCCD/CMND.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- 01 phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đầy đủ các thông tin xét tuyển theo quy định của BGG&ĐT và có chữ ký của thí sinh;
- 01 phong bì ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;
- 01 bộ hồ sơ công chứng giấy tờ chứng minh diện xét tuyển như sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc các loại giấy tờ chứng nhận thuộc các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác theo đúng quy định;
- 01 bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2023.
- 01 bản sao Căn cước công dân;
Thí sinh sau khi trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải hoặc các loại giấy tờ khác theo yêu cầu trong Quyết định trúng tuyển để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Theo phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, xét đặc cách:
- Đăng ký đợt 1 trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT dự kiến từ ngày 05/07/2023 – 17h00 ngày 01/08/2023.
- Nhà trường thông báo thời gian hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 trong thông báo sau
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học đợt 1: Theo lịch xét tuyển Đại học đợt 1 năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
*Theo phương thức xét đặc cách:
- Đăng ký đợt 1 trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT dự kiến từ ngày 05/07/2023 – 17h00 ngày 25/07/2023.
*Theo phương thức xét tuyển thẳng: Từ ngày 15/04/2023 – 17h00 ngày 30/06/2023.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong 3 hình thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Đăng ký xét tuyển qua bưu điện. Ngoài bao bì ghi rõ hồ sơ ĐKXT Đại học 2023 và đủ các thông tin liên lạc của cá nhân.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển, gửi dữ liệu ảnh chụp chứng minh hồ sơ xét tuyển theo hướng dẫn tại https://tuyensinh.hunre.edu.vn/.
5. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Kinh tế: 297.000 đồng/tín chỉ
- Nhóm ngành khác: 354.500 đồng/tín chỉ
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét tuyển các phương thức khác tại: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Tham khảo các mức điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội những năm gần nhất để tự đánh giá và cân nhắc lựa chọn cho mình các bạn nhé.
Xem thêm: 300 bài toán lớp 4 có lời giải
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 24 | 26 |
Quản trị kinh doanh | 21 | 25.75 | 27 |
Kế toán | 19 | 24.25 | 25.25 |
Marketing | 21 | 26 | 27.5 |
Bất động sản | 15 | 23 | 25.5 |
Khí tượng và khí hậu học | 15 | 15 | 15 |
Thủy văn học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 17 | 24 | 24.25 |
Kỹ thuật địa chất | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 | 24.25 | 26.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 | 15 | 20.5 |
Quản lý biển | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 19.5 | 23.5 |
Quản lý tài nguyên nước | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 19.5 |
Quản trị khách sạn | 20 | 24.5 | 25.25 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 24 | 24.25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 25 | 26.75 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 | 15 |
Bình luận