Câu 1, 2, 3, 4 trang trăng tròn Vở bài xích luyện (SBT) Toán 4 luyện 1
1. Nối từng vật với số đo quí hợp:
1. Nối từng vật với số đo quí hợp:
Bạn đang xem: vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20
2.Viết số phù hợp nhập địa điểm chấm:
a) 3 yến =...kg
|
2 yến =... kg
|
10 kilogam =...yến
|
7 yến =... kg
|
2 yến 5 kilogam =... kg
|
7 yến 2 kilogam =...kg
|
b) 1 tạ = … yến
10 yến = … tạ
1 tạ = … kg
100 kilogam = … tạ
|
3 tạ = …yến
8 tạ = … yến
5 tạ = … kg
5 tạ 8 kilogam = … kg
|
c) 1 tấn = … tạ
|
4 tấn = … tạ
|
10 tạ = … tấn
|
9 tấn = … tạ
|
1 tấn = … kg
|
7 tấn = 7… kg
|
1000 kilogam = … tấn
|
3 tấn 50 kilogam = … kg
|
3. Điền vết >, <, =
5 tấn ……35 tạ
|
32 yến – trăng tròn yến…… 12 yến 5 kg
|
2 tấn 70 kilogam ……2700kg
|
200kg x 3 ……6 tạ
|
650kg …… 6 tạ rưỡi
|
5 tấn …………30 tạ : 6
|
4. Trong kho với 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạp nếp thấp hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi nhập kho với từng nào tạ gạo tẻ và gạo nếp?
Bài giải:
1. Nối
2.Viết số quí hợp
a) 3 yến = 30 kg
|
2 yến = trăng tròn kg
|
10 kilogam = 1 yến
|
7 yến = 70 kg
|
Xem thêm: 300 bài toán lớp 4 có lời giải 2 yến 5 kilogam = 25 kg
|
7 yến 2 kilogam = 72 kg
|
b) 1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kilogam = 1 tạ
|
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kilogam = 508 kg
|
c) 1 tấn = 10 tạ
|
4 tấn = 40 tạ
|
10 tạ = 1 tấn
|
9 tấn = 90 tạ
|
1 tấn = 1000kg
|
7 tân = 7000kg
|
1000kg = 1 tấn
|
3 tấn 50kg = 3050kg
|
3. Điền >, <, =
5 tấn > 35 tạ
|
32 yến – trăng tròn yến < 12 yến 5 kg
|
2 tấn 70 kilogam < 2700kg
|
200kg x 3 = 6 tạ
|
650kg = 6 tạ rưỡi
|
5 tấn > 30 tạ : 6
|
4.
Tóm tắt
Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ
Gạo nếp thấp hơn gạo tẻ : 12 tạ
Gạo tẻ và gạo nếp :…tạ ?
Bài giải
Số gạo tẻ với nhập kho là:
3 tấn 8 tạ = 38 (tạ)
38 – 12 = 36 (tạ
Đáp số: 38 tạ gạo tẻ
26 tạ gạo nếp
Sachbaitap.com
Bài tiếp theo
Xem tiếng giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm: sau chiến tranh thế giới thứ 2 nhật bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất
Bình luận