1. Viết vào ô trống(theo mẫu):
Bạn đang xem: vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 152
Đọc số
|
Viết số
|
Số gồm có
|
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai
|
18 072
|
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
|
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi
|
|
|
|
900 871
|
|
|
|
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục
|
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm
|
|
|
2. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C.70000 + 500 +8
D. 7000 + 500 + 8.
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng …, lớp ….
chữ 0 ở hàng …. lớp …..
chữ 6 ở hàng …. lớp …..
4. Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
|
736
|
1365
|
51713
|
103679
|
3900270
|
Giá trị của chữ số 3
|
30
|
|
|
|
|
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Xem thêm: vì sao lá cây có màu xanh lục
1.
Đọc số
|
Viết số
|
Số gồm có
|
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai
|
18 072
|
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
|
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi
|
170 390
|
1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị
|
Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt
|
900 871
|
9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
|
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi
|
7 501 820
|
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục
|
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm
|
204 705 600
|
2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm
|
2.
Chọn đáp án C
3.
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu
chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
4.
Số
|
736
|
1365
|
51713
|
103679
|
3900270
|
Giá trị của chữ số 3
|
30
|
300
|
3
|
3000
|
3000000
|
5.
Xem thêm: số đối của 1/2
Bình luận